Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
Câu 4. Nhóm từ nào gồm các từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?
a. Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực
b. Sung sướng, may mắn, cực khổ, bất hạnh
c. Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện
d. Toại nguyện, mãn nguyện, khốn khổ, may mắn
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
Đáp án : B.Phúc hậu
# Math is easy
sung sướng nhé
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
dòng nào gồm các từ đồng nghĩa với từ " vui "
A. Vui vẻ, vui tươi,vui sướng,thích thú
B. Vui tươi ,tươi tắn,sung sướng, hài lòng
C. Vui sướng ,vui tươi , hồ khởi, phấn khích
Ai làm nhanh âm đúng tick cho 5 tick ^ ^
1. Trung bình cộng của : 68,32 ; 5,08 ; 25,09 .
Kết quả : .............
2 Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là :
A. phúc hậu B. giàu có
C. sung sướng D. toại nguyện
1,
Kết quả: 32,83
2
Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: C. sung sướng
HOK TỐT
1. Trung bình cộng của : 68,32 ; 5,08 ; 25,09 .
Kết quả : .............
ĐÁP ÁN : 32,83
Hướng dẫn
Trung bình cộng của 3 số đó.là
(68,32 + 5,08 +25,09 ) : 3=32,83
Đáp số :32,83
2 Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là :
A. phúc hậu B. giàu có
C. sung sướng D. toại nguyện
ĐÁP ÁN :
C: sung sướng
Từ đòng nghĩa vói từ hạnh phúc là :
a. cơ cực
b. bất hạnh
c. sung sướng
d. phúc hậu
mình chọn câu b còn các bạn thì sao
Từ đòng nghĩa vói từ hạnh phúc là :
a. cơ cực
b. bất hạnh
C. sung sướng
d. phúc hậu
1.đặt một câu có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản.
2.tìm một từ đồng nghĩa với từ"tặng"và đặt câu với từ em tìm được.
3.chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ "hạnh phúc"
A)Vì có nhiều của cải.
B)Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon,ngủ yên.
C)Hồ hởi,háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
D)Trạng thái sung sướng vì cảm thấy toàn đạt được ý nguyện.
MÌNH CẦN GẤP
1, Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy học rất giỏi
2, Từ đồng nghĩa với " tặng " : biếu
Đặt câu : Cháu biếu bà quả cam ạ !
3, D
1. Mặc dù nhà bạn ấy nghèo nhưng bạn ấy học giỏi
2. biếu nha
3.D
1. Tuy Nguyễn Ngọc Ký bị liệt cả hai tay nhưng ông viết chữ rất đẹp.
2. Từ đồng nghĩa với "tặng" là: cho.
Đặt câu: Tớ cho cậu cái bút này.
3. "Hạnh phúc": D) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy toàn đạt được ý nguyện.
Bài 8.Dòng gồm các từ đồng nghĩa với từ “vui” là:
A) Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, thích thú
B) Vui tươi, tươi vui, vui sướng, hài lòng
C) Vui sướng, vui tươi, hồ hởi, phấn khởi